Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
12 tháng 12 2019 lúc 14:07

Đáp án: B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 9 2019 lúc 2:39

Đáp án B

(to) be over the moon: rất hạnh phúc >< very sad: rất buồn

Các đáp án còn lại:

A. stressed (adj): bị stress

C. very happy: rất hạnh phúc

D. satisfied (adj): thỏa mãn

Dịch nghĩa: Anh ấy rất hạnh phúc về kết quả bài kiểm tra

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 3 2017 lúc 14:58

Kiến thức: Từ vựng, thành ngữ, từ trái nghĩa

Giải thích: Thành ngữ: over the moon (rất vui, rất phấn khởi)

stressed (a): căng thẳng              very sad: rất buồn 

very happy: rất vui                               satisfied (a): hài lòng                

over the moon >< very sad 

Tạm dịch:  Anh ấy rất vui về kết quả thi. 

Đáp án: B

Bình luận (0)
hai nguyendinh
Xem chi tiết
htfziang
24 tháng 10 2021 lúc 20:53

ủa đề bài bảo question từ 29 -> 30 là sao hã bạn :v???

20: He is over the moon about his examination result. (over the moon [idiom]: very happy)

A.   stressed                 B. very sad            C. very happy                  D. satisfied

21: The only means of access to the station is through a dark subway. (access ở đây là lối vào)

A.   arrival                       B. admission                   C. outlet (lối ra)      D. output

Find a mistake in one of the four underlined parts of the following sentence

  22. On winter days, we all used to sit around the fire and told story.

        A                            B                     C                             D -> tell

  23.The Chinese build the Great Wall over two thousand years ago.

  A            B -> built                        C              D

24.We get used to live in the countryside before we moved to Ho Chi Minh City.

A-> got                     B-> living      C                D

25.If I were three inches taller, I will apply for the job.

    A                         B         C               D-> would applied (câu đk loại 2)

26.I can’t find the book which Lan lent it to me last week.

   A                        B                      C-> bỏ it      D

27. His condition is worse than before. I think he would go to see a doctor.

A                              B                                C-> should                      D

Bình luận (0)
Đỗ Thanh Hải
24 tháng 10 2021 lúc 20:55

20: He is over the moon about his examination result.

A.   stressed                 B. very sad            C. very happy                  D. satisfied

21: The only means of access to the station is through a dark subway.

A.   arrival                       B. admission                   C. outlet                D. output

Find a mistake in one of the four underlined parts of the following sentence

  22. On winter days, we all used to sit around the fire and told story.

        A                            B                     C                             D

  23.The Chinese build the Great Wall over two thousand years ago.

  A            B                               C              D

24.We get used to live in the countryside before we moved to Ho Chi Minh City.

A                              B                    C                D

25.If I were three inches taller, I will apply for the job.

    A                         B         C               D

26.I can’t find the book which Lan lent it to me last week.

   A                        B                      C           D

27. His condition is worse than before. I think he would go to see a doctor.

A                              B                                C                          D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 9 2018 lúc 2:01

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

accurate (a): chính xác, đúng đắn

man-made (a): nhân tạo                                       valueless (a): vô giá trị

correct (a): chính xác                                       false (a): sai, sai lầm

=> accurate >< false

Tạm dịch: Cuốn sách của ông được cho là cung cấp thông tin chính xác về cuộc sống trên sa mạc.

Chọn D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 9 2018 lúc 4:08

Đáp án B

Subsequent = following (adj): đến sau, xảy ra sau

Previous (adj): trước đó

Aloof (adj): tách ra, xa rời, xa lánh

Dismissive (adj): tuỳ tiện

Dịch: Cuốn sách này bàn luận về căn bệnh của anh ấy và sau đó là sự từ chức khỏi vị trí giám đốc công ty

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 6 2017 lúc 3:46

Đáp án A.

Tạm dịch: Anh ta mắc tội ăn hối lộ. Giờ danh tiếng ca anh ta chẳng còn gì.

- be under a cloud: không được tin tưng và ni tiếng bi vì mọi người nghĩ rằng bạn đã làm điều gì đó ti tệ.

Ex: She resigned under a cloud.

A. a glow of pride: một cảm giác thú vị và thỏa mãn

Ex: When she looked at her children, she felt a glow of pride.

B. a shame = a pity: một điều đáng tiếc

C. out of reach: ngoài tầm với

Ex: Keep it out of reach of children.

D. open to doubt: chưa xác định

Ex: It is now open to doubt whether the concert will go ahead

Đáp án chính xác là A. a glow of pride (đề bài yêu cầu tìm từ/ cụm từ trái nghĩa).

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 3 2017 lúc 6:20

Đáp án A.

Tạm dịch: Anh ta mắc tội ăn hối lộ. Giờ danh tiếng của anh ta chẳng còn gì.

- be under a cloud: không được tin tưởng và nổi tiếng bởi vì mọi người nghĩ rằng bạn đã làm điều gì đó tồi tệ.

Ex: She resigned under a cloud.

     A. a glow of pride: một cảm giác thú vị và thoả mãn

Ex: When she looked at her children, she felt a glow of pride.

     B. a shame = a pity: một điều đáng tiếc

     C. out of reach: ngoài tầm với

Ex: Keep it out of reach of children.

     D. open to doubt: chưa xác định

Ex: It is now open to doubt whether the concert will go ahead.

Đáp án chính xác là A. a glow of pride (đề bài yêu cầu tìm từ/ cụm từ trái nghĩa).

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 6 2018 lúc 9:29

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

sorrow (n): sự buồn rầu, sự buồn phiền

regret (n,v): hối tiếc, hối hận            

sadness (n): sự buồn bã

happiness (n): sự vui vẻ, hạnh phúc

passion (n): sự say mê, sự say đắm

=> sorrow >< happiness

Tạm dịch: Tổng thống bày tỏ sự đau buồn sâu sắc của mình đối với những người thiệt mạng do ném bom.

Bình luận (0)